Account for là gì? Nghĩa của từ Account for? Account for dùng trong trường hợp nào? Là thắc mắc phổ biến của nhiều người. Hôm nay Luv.vn sẽ cùng các bạn tìm hiểu điều đó.
Account for là cụm từ có nghĩa là giải thích về điều gì đó, giải thích về nguyên nhân gì đó
Ví dụ:
- The poor weather may have accounted for clouds nghĩa là Thời tiết xấu có lẽ bởi những đám mây.
- He was unable to account for the error nghĩa là Anh ta không thể đưa ra lời giải thích cho lỗi lầm.
- To be a particular amount or part of something nghĩa là Để nói một khối lượng riêng biệt hoặc một phần nào đó.
Account for dùng để nói về một khối lượng riêng biệt hoặc một phần nào đó
- The Japanese market accounts for 35% of the company’s revenue nghĩa là Thị phần Nhật chiếm tới 35% doanh thu của công ty
- To know where somebody or something is or what has happened to them, especially after an accident nghĩa là Để biết nơi một người nào đó hoặc một thứ gì đó là hoặc một điều gì xẩy ra với họ đặc biệt sau một tai nạn.
- To defeat or destroy somebody or something nghĩa là Để đánh bại hoặc phá hủy một cái gì đó.